🔍
Search:
TIẾP SÓNG
🌟
TIẾP SÓNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
통신 위성이나 방송 위성을 이용한 중계 방식.
1
SỰ TIẾP SÓNG VỆ TINH:
Phương thức tiếp sóng sử dụng vệ tinh truyền thông hay vệ tinh thông tin.
-
Động từ
-
1
우편이나 전보 등의 통신을 받다.
1
NHẬN, TIẾP NHẬN:
Nhận thông tin viễn thông như thư từ hay điện báo...
-
2
전신이나 전화, 라디오, 텔레비전 방송 등의 신호를 받다.
2
THU NHẬN TÍN HIỆU, TIẾP SÓNG:
Nhận tín hiệu của điện tín, điện thoại, phát thanh hay truyền hình...
-
Danh từ
-
1
한 방송국의 방송을 다른 방송국이 연결하여 내보내는 방송.
1
SỰ TIẾP SÓNG, SỰ TIẾP ÂM:
Sự phát sóng mà một đài truyền hình nào đó kết nối sóng của đài truyền hình khác và phát đi.
-
2
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 방송국이 연결하여 전달하는 방송.
2
VIỆC TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Việc truyền hình mà đài truyền hình kết nối và chuyển tải tình hình thực tế ngoài đài truyền hình như trận đấu, họp quốc hội hay hiện trường vụ việc.
-
Danh từ
-
1
우편이나 전보 등의 통신을 받음. 또는 그런 일.
1
SỰ TIẾP NHẬN THÔNG TIN:
Việc nhận thông tin như thư từ hay điện báo. Hoặc việc như vậy.
-
2
전신이나 전화, 라디오, 텔레비전 방송 등의 신호를 받음. 또는 그런 일.
2
SỰ TIẾP NHẬN THÔNG TIN, SỰ TIẾP SÓNG:
Việc nhận tín hiệu như điện tín, điện thoại, đài, truyền hình. Hoặc việc như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
미리 녹음하거나 녹화하지 않고, 현장이나 스튜디오에서 제작과 방송이 동시에 이루어지는 방송.
1
TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP, TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP, TIẾP SÓNG TRỰC TIẾP:
Chương trình phát sóng được tiến hành đồng thời cả việc quay và phát sóng tại hiện trường hay phòng thu, có ghi hình trước hoặc không ghi hình trước.
-
Động từ
-
1
서로 다른 대상이 중간에서 이어지다.
1
ĐƯỢC TRUNG CHUYỂN, ĐƯỢC TRUNG GIAN:
Các đối tượng khác nhau được kết nối ở giữa.
-
2
한 방송국의 방송이 다른 방송국에 연결되어 내보내지다.
2
ĐƯỢC TIẾP SÓNG:
Chương trình của một đài truyền hình được liên kết và truyền đi tới đài truyền hình khác.
-
3
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황이 방송국에 연결되어 방송되다.
3
ĐƯỢC PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP, ĐƯỢC TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Tình huống thực tế xảy ra bên ngoài đài truyền hình như hiện trường trận thi đấu, cuộc họp quốc hội hay sự kiện nào đó v.v... được kết nối với đài truyền hình và được phát sóng.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 다른 대상을 중간에서 이어 줌.
1
SỰ TRUNG CHUYỂN, SỰ TRUNG GIAN:
Việc ở giữa và kết nối các đối tượng khác nhau.
-
2
한 방송국의 방송을 다른 방송국에 연결해 내보냄.
2
SỰ TIẾP SÓNG:
Việc đài truyền hình liên kết và truyền đi chương trình truyền hình tới một đài truyền hình khác.
-
3
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 방송국에 연결해 방송함. 또는 그 방송.
3
SỰ PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP, CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Sự kết nối với đài truyền hình và phát sóng tình huống thực tế xảy ra bên ngoài đài truyền hình như hiện trường trận thi đấu, cuộc họp quốc hội hay sự kiện nào đó v.v... Hoặc chương trình đó.
🌟
TIẾP SÓNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
현장에서 실제로 일어나는 일을 중계하기 위해 필요한 장치를 싣고 현장에 나가는 차.
1.
XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG:
Xe chở các trang thiết bị cần thiết và đi ra ngoài hiện trường để tiếp sóng những sự việc xảy ra trên thực tế tại hiện trường.
-
None
-
1.
통신 위성이나 방송 위성을 이용한 중계 방식.
1.
SỰ TIẾP SÓNG VỆ TINH:
Phương thức tiếp sóng sử dụng vệ tinh truyền thông hay vệ tinh thông tin.